SLIMFLEX® (PORON®)

SLIMFLEX® (PORON®) là một loại polyurethane foam chức năng cao mà cấu thành bởi cấu trúc tế bào tốt và đồng đều. Không giống như bất cứ dạng foam khác, nó có bộ nén thấp và tăng khả năng chịu đựng tối thiểu Ngoài ra, nó có tính năng vượt trội như hấp thụ năng lượng, khả năng làm kín, kích thước ổn định, và không bị chuyển đổi. Được sử dụng như làm kín, đóng gói và vật liệu đệm trong nhiều lĩnh vực như máy tính / CNTT, truyền thông di động, xe ô tô, đồ gia dụng, thiết bị nghe nhìn, đồ thể thao, vật tư y tế và ứng dụng ngành giày.

Link tham khảo:    https://www.slimflex.jp/

Đặc tính

 
Độ nén thấp Khả năng bịt kín cao Độ chính xác về độ dày Không bị chuyển đổi
SLIMFLEX® (PORON®) có bộ nén rất thấp. SLIMFLEX® (PORON®) có khả năng bịt kín hiệu quả cao. SLIMFLEX® (PORON®) có độ chính xác vượt trội về độ dày. SLIMFLEX® (PORON®) có hiểu quả chuyển đổi tối thiểu trên vật liệu khác.
Hiệu quả chế tạo cao Độ ổn định về kích thước cao Hấp thụ năng lượng tuyệt vời
SLIMFLEX® (PORON®) là một vật liệu có hiệu quả chế tạo cao. SLIMFLEX® (PORON®) cung cấp sự ổn định về kích thước tuyệt vời. SLIMFLEX® (PORON®) hấp thụ  các tác động tuyệt vời.

Kỹ thuật

SLIMFLEX® (PORON®) được sản xuất dựa trên công nghệ  của  ROGERS INOAC CORPORATION.

 
Công nghệ pha trộn đặc biệt Công nghệ đúc tích phân Công nghệ xử lý bề mặt đặc biệt
Chống cháy / chống thấm / Linh hoạt / chống tĩnh điện. Lớp  mỏng/ Chất kết dính. Patterns/ Coatings ( Ma sát cao /Khả năng trượt cao)

Độ cứng

Độ cứng của những lớp vật liệu chính.

Tính khả dụng

 
Độ dày Thấp nhất 0.15mm
Dày nhất 15.0mm
Dung sai Sản phẩm thường

(độ dày 0.6mm trở lên)

Nằm trong ± 10%
Sản phẩm mỏng

(độ dày đến 0.5mm)

±0.05mm
Chiều rộng Sản phẩm chung 500mm
Sản phẩm đặc biệt Nhỏ hơn đến 1,000mm (có sự khác nhau giữ các lớp nguyên vật liệu, vui lòng liên hệ với chúng tôi)
Hình thức giao hàng Sản phẩm dạng cuộn Chiều dài (Vui lòng kiểm tra lượng của lô trong các sản phẩm có sẵn trong bảng bên phải)
Sản phẩm dạng tấm Đơn vị 1M (Vui lòng kiểm tra lượng của lô trong các sản phẩm có sẵn trong bảng bên phải)
Chiều dài cuộn Độ dày nhỏ hơn đến 0.5mm 100M
Độ dày từ  0.6mm – 3.0mm 50M (độ dày 3.0mm có trường hợp 40M dựa theo lớp vật liệu.)
Đồ dày từ 4.0mm trở lên 1M – 40M (Vui lòng kiểm tra sản phẩm có sẵn trong bảng bên phải)

Dòng sản phẩm

Chống nóng Tiêu chuẩn Hạn chế tạo khí thải/ chống cháy Vật liệu mỏng, màng PET hỗ trợ
Dòng sản phẩm có khả năng chịu nhiệt và khả năng chống cháy tuyệt vời. Dòng sản phẩm có mật độ đa dạng và nhiều đặc điểm cơ bản. Dòng sản phẩm sạch với lượng khí thải thấp và khả năng chống cháy tuyệt vời. Màng PET đúc liền, dòng mỏng nhất 0.1mm.
Link tham khảo Link tham khảo Link tham khảo Link tham khảo
Bề mặt đặc biệt Chân đế Hàng tiêu dùng
Dòng sản phẩm có độ bám cao và chống trượt với công nghệ bề mặt đặc biệt Dòng sản phẩm dành riêng cho chân cao su tương đối cứng Dòng hấp thụ sốc hiệu quả cao
Link tham khảo Link tham khảo Link tham khảo

 

Dòng sản phẩm theo ứng dụng